Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 8: Bây giờ là mấy giờ ? là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 7: Nhà bạn có mấy người
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới
1. 现在 – xiànzài – hiện tại – (danh từ) – bây giờ
现在是上午八点。
- Xiànzài shì shàngwǔ bā diǎn.
→ Bây giờ là 8 giờ sáng.
我现在很忙。
- Wǒ xiànzài hěn máng.
→ Tôi bây giờ rất bận.
2. 点 – diǎn – điểm – (lượng từ) – giờ
现在三点了。
- Xiànzài sān diǎn le.
→ Bây giờ là 3 giờ rồi.
我们几点见面?
- Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn?
→ Chúng ta mấy giờ gặp nhau?
3. 分 – fēn – phân – (lượng từ) – phút
他迟到了五分钟。
- Tā chídào le wǔ fēnzhōng.
→ Anh ấy đến muộn 5 phút.
还有十分钟下课。
- Hái yǒu shí fēnzhōng xiàkè.
→ Còn 10 phút nữa tan học.
4. 差 – chà – sai – (động từ) – kém, chênh lệch
差五分钟八点。
- Chà wǔ fēnzhōng bā diǎn.
→ Tám giờ kém 5 phút.
这个数字差一点。
- Zhège shùzì chà yìdiǎn.
→ Con số này lệch một chút.
5. 刻 – kè – khắc – (lượng từ) – 15 phút, khắc
现在六点一刻。
- Xiànzài liù diǎn yí kè.
→ Bây giờ là 6 giờ 15 phút.
差一刻八点出发。
- Chà yí kè bā diǎn chūfā.
→ Tám giờ kém 15 phút xuất phát.
6. 吃 – chī – ngật – (động từ) – ăn
我在吃饭。
- Wǒ zài chī fàn.
→ Tôi đang ăn cơm.
你想吃什么?
- Nǐ xiǎng chī shénme?
→ Bạn muốn ăn gì?
7. 饭 – fàn – phạn – (danh từ) – cơm, bữa ăn
妈妈做的饭很好吃。
- Māma zuò de fàn hěn hǎochī.
→ Cơm mẹ nấu rất ngon.
中午我们在食堂吃饭。
- Zhōngwǔ wǒmen zài shítáng chīfàn.
→ Buổi trưa chúng tôi ăn cơm ở nhà ăn.
8. 时候 – shíhou – thời hậu – (danh từ) – khi, lúc
你什么时候回来?
- Nǐ shénme shíhou huílái?
→ Khi nào bạn quay lại?
小时候我住在北京。
- Xiǎoshíhou wǒ zhù zài Běijīng.
→ Hồi nhỏ tôi sống ở Bắc Kinh.
9. 半 – bàn – bán – (số) – một nửa, rưỡi
现在八点半。
- Xiànzài bā diǎn bàn.
→ Bây giờ là 8 giờ rưỡi.
我们九点半见。
- Wǒmen jiǔ diǎn bàn jiàn.
→ Chúng ta gặp nhau lúc 9 giờ rưỡi.
10. 起 – qǐ – khởi – (động từ) – dậy
我每天六点起床。
- Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.
→ Tôi dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.
他刚起床。
- Tā gāng qǐchuáng.
→ Anh ấy vừa mới dậy.
11. 床 – chuáng – sàng – (danh từ) – giường
我不想离开床。
- Wǒ bù xiǎng líkāi chuáng.
→ Tôi không muốn rời khỏi giường.
请把床整理一下。
- Qǐng bǎ chuáng zhěnglǐ yíxià.
→ Làm ơn dọn lại giường.
12. 早上 – zǎoshang – tảo thượng – (danh từ) – buổi sáng, sáng sớm
早上空气很好。
- Zǎoshang kōngqì hěn hǎo.
→ Buổi sáng không khí rất tốt.
我早上七点吃早饭。
- Wǒ zǎoshang qī diǎn chī zǎofàn.
→ Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
13. 吧 – ba – ba – (trợ từ) – nhé (trợ từ ngữ khí)
我们走吧。
- Wǒmen zǒu ba.
→ Chúng ta đi nhé.
休息一下吧。
- Xiūxi yíxià ba.
→ Nghỉ một chút nhé.
14. 两 – liǎng – lưỡng – (số) – hai
我有两个姐姐。
- Wǒ yǒu liǎng gè jiějie.
→ Tôi có hai chị gái.
买两瓶水。
- Mǎi liǎng píng shuǐ.
→ Mua hai chai nước.
15. 食堂 – shítáng – thực đường – (danh từ) – nhà ăn
我们去食堂吃饭。
- Wǒmen qù shítáng chīfàn.
→ Chúng tôi đi nhà ăn ăn cơm.
食堂里很热闹。
- Shítáng lǐ hěn rènào.
→ Trong nhà ăn rất nhộn nhịp.
16. 打 – dǎ – đả – (động từ) – chơi, đánh
我喜欢打篮球。
- Wǒ xǐhuan dǎ lánqiú.
→ Tôi thích chơi bóng rổ.
他们在打羽毛球。
- Tāmen zài dǎ yǔmáoqiú.
→ Họ đang chơi cầu lông.
17. 保龄球 – bǎolíngqiú – bảo lĩnh cầu – (danh từ) – bowling
今天晚上我们去打保龄球。
- Jīntiān wǎnshang wǒmen qù dǎ bǎolíngqiú.
→ Tối nay chúng tôi đi chơi bowling.
她是保龄球高手。
- Tā shì bǎolíngqiú gāoshǒu.
→ Cô ấy là cao thủ bowling.
18. 电影 – diànyǐng – điện ảnh – (danh từ) – chiếu bóng, phim
你想看什么电影?
- Nǐ xiǎng kàn shénme diànyǐng?
→ Bạn muốn xem phim gì?
这部电影很好看。
- Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.
→ Bộ phim này rất hay.
19. 睡觉 – shuì jiào – thụy giác – (động từ) – ngủ
我每天十点睡觉。
- Wǒ měitiān shí diǎn shuìjiào.
→ Tôi đi ngủ lúc 10 giờ mỗi ngày.
宝宝正在睡觉。
- Bǎobao zhèngzài shuìjiào.
→ Em bé đang ngủ.
20. 早饭 – zǎofàn – tảo phạn – (danh từ) – bữa ăn sáng
我每天七点吃早饭。
- Wǒ měitiān qī diǎn chī zǎofàn.
→ Tôi ăn sáng lúc 7 giờ mỗi ngày.
今天的早饭很好吃。
- Jīntiān de zǎofàn hěn hǎochī.
→ Bữa sáng hôm nay rất ngon.
Danh từ riêng
- 长城 – Chángchéng – Trường Thành
Mẫu Câu
1.. 现在几点?
- Xiànzài jǐ diǎn?
→ Bây giờ là mấy giờ?
2.. 现在七点二十五分。
- Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
→ Bây giờ là 7 giờ 25 phút.
3.. 你几点上课?
- Nǐ jǐ diǎn shàng kè?
→ Mấy giờ bạn lên lớp?
4.. 差一刻八点去。
- Chà yí kè bā diǎn qù.
→ Tám giờ kém 15 phút thì đi.
5.. 我去吃饭。
- Wǒ qù chī fàn.
→ Tôi đi ăn cơm.
6.. 我们什么时候去?
- Wǒmen shénme shíhou qù?
→ Khi nào chúng ta đi?
7.. 太早了。
- Tài zǎo le.
→ Sớm quá!
8.. 我也六点半起床。
- Wǒ yě liù diǎn bàn qǐ chuáng.
→ Tôi cũng dậy lúc 6 giờ rưỡi.
Ngữ pháp
1. Hỏi và trả lời giờ giấc
Công thức hỏi:
现在几点?
- (Xiànzài jǐ diǎn?)
- Bây giờ mấy giờ?
Cách trả lời:
现在 + số giờ + 点 + số phút (分)。
(Xiànzài + [giờ] + diǎn + [phút] fēn.)
Ví dụ:
现在七点二十五分。
- (Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.)
- Bây giờ là 7 giờ 25 phút.
Nếu đúng giờ chẵn, chỉ cần:
- 现在三点。→ 3 giờ đúng.
2. Cách diễn đạt giờ kém (差)
Công thức:
差 + số phút + 分钟 + số giờ + 点
Ví dụ:
差五分钟八点。
- (Chà wǔ fēnzhōng bā diǎn.)
- 8 giờ kém 5 phút.
Nếu 15 phút kém, có thể nói:
差一刻八点。
- (Chà yí kè bā diǎn.)
- 8 giờ kém 15 phút.
“差” = thiếu, kém → diễn tả giờ còn thiếu bao nhiêu phút tới giờ tiếp theo.
3. Từ chỉ thời gian trong ngày
- 早上 (zǎoshang) – buổi sáng
- 上午 (shàngwǔ) – buổi sáng muộn (8h-11h)
- 中午 (zhōngwǔ) – buổi trưa
- 下午 (xiàwǔ) – buổi chiều
- 晚上 (wǎnshang) – buổi tối
Ví dụ:
我早上六点半起床。
- (Wǒ zǎoshang liù diǎn bàn qǐchuáng.)
- Tôi dậy lúc 6 giờ rưỡi sáng.
4. Các mẫu hỏi về thời điểm hành động
你什么时候去?
- (Nǐ shénme shíhou qù?)
- Khi nào bạn đi?
Trả lời dùng:
Thời gian + Động từ
Ví dụ:
早上七点去。
- (Zǎoshang qī diǎn qù.)
- 7 giờ sáng đi.
“什么时候” (shénme shíhou) = “khi nào”, dùng rất linh hoạt trong hỏi đáp.
5. Trợ từ ngữ khí 吧 (ba) – nhẹ nhàng đề nghị
Cấu trúc:
[Câu đề nghị] + 吧。Ví dụ:
七点半吧。
- (Qī diǎn bàn ba.)
- 7 giờ rưỡi nhé.
我们走吧。
- (Wǒmen zǒu ba.)
- Chúng ta đi nhé.
Thêm 吧 giúp câu rủ rê, mời mọc nghe dễ thương và mềm mại hơn rất nhiều!
Đàm thoại
Hội thoại 8.1
玛丽:现在几点?
- Mǎlì: Xiànzài jǐ diǎn?
Mary: Bây giờ là mấy giờ?
王兰:现在七点二十五分。
- Wáng Lán: Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
Vương Lan: Bây giờ là 7 giờ 25 phút.
玛丽:你几点上课?
- Mǎlì: Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
Mary: Mấy giờ bạn vào học?
王兰:八点。
- Wáng Lán: Bā diǎn.
Vương Lan: Tám giờ.
玛丽:你什么时候去教室?
- Mǎlì: Nǐ shénme shíhou qù jiàoshì?
Mary: Khi nào bạn đến lớp học?
王兰:差一刻八点去。
- Wáng Lán: Chà yí kè bā diǎn qù.
Vương Lan: Tám giờ kém 15 phút thì đi.
玛丽:现在你去教室吗?
- Mǎlì: Xiànzài nǐ qù jiàoshì ma?
Mary: Bây giờ bạn đến lớp à?
王兰:不去,我去吃饭。
- Wáng Lán: Bú qù, wǒ qù chīfàn.
Vương Lan: Không, mình đi ăn cơm.
Hội thoại 8.2
刘京:明天去长城,好吗?
- Liú Jīng: Míngtiān qù Chángchéng, hǎo ma?
Liễu Kinh: Ngày mai đi Vạn Lý Trường Thành nhé?
大卫:好,什么时候去?
- Dàwèi: Hǎo, shénme shíhou qù?
David: Được, mấy giờ đi?
刘京:早上七点。
- Liú Jīng: Zǎoshang qī diǎn.
Liễu Kinh: 7 giờ sáng.
大卫:太早了。七点半吧。你几点起床?
- Dàwèi: Tài zǎo le. Qī diǎn bàn ba. Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
David: Sớm quá. 7 giờ rưỡi đi. Mấy giờ bạn thức dậy?
刘京:六点半,你呢?
- Liú Jīng: Liù diǎn bàn, nǐ ne?
Liễu Kinh: 6 giờ rưỡi, còn bạn?
大卫:我也六点半起床。
- Dàwèi: Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.
David: Mình cũng dậy lúc 6 rưỡi.
Mở rộng
1. .现在两点零五分,我去大卫宿舍看他。
- Xiànzài liǎng diǎn líng wǔ fēn, wǒ qù Dàwèi sùshè kàn tā.
→ Bây giờ là 2 giờ 05 phút, tôi đến ký túc xá của David thăm anh ấy.
2.. 早上七点一刻吃早饭。
- Zǎoshang qī diǎn yí kè chī zǎofàn.
→ 7 giờ 15 sáng ăn sáng.
→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 9: Bạn ở đâu
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.